Thiên Ấn Hoàng Kim
1/Tổng Quan
Những Thông Tin Cần Biết Về Ngủ Hành Thiên Ấn |
Phân Loại : - Thiên Ấn Được Phân Chia Ngũ Hành : Kim - Mộc - Thủy - Hỏa - Thổ - Mỗi Hệ Thiên Ấn Sẽ Được Chia Thành Nội Công Và Ngoại Công Nguồn Gốc : - Có Được Từ Mở Thiên Ấn Ngọc Bảo Hộp Hoàng Kim |
2/Hệ Thống Thiên Ấn Hoàng Kim
Thông Tin Các Loại Thiên Ấn Hoàng Kim Hiện Có |
||
Thạch Phá |
- Sinh Lực Tối Đa +1000 - Sát Thương Vật Lý Ngoại Công +50 ~ +70 Điểm |
|
Tinh Quân |
- Sinh lực Tối Đa + 500 - Sát Thương Vật Lý Nội Công +200 ~ +250 Điểm |
|
Điệp Vũ |
- Sinh Lực Tối Đa +1000 - Độc Sát Ngoại +100 ~ +125 Điểm |
|
Hoàng Phi |
- Sinh lực Tối Đa + 500 - Độc Sát Nội +100 ~ +125 Điểm |
|
Ngưng Tuyết |
- Sinh Lực Tối Đa +1000 - Băng Sát Ngoại Công +100 ~ 125 Điểm |
|
Hàn Sương |
- Sinh lực Tối Đa + 500 - Băng Sát Nội Công +200 ~ 250 Điểm |
|
Mê Túy |
- Sinh Lực Tối Đa +1000 - Hỏa Sát Ngoại Công + 100 ~ 125 Điểm |
|
Thiên Hương |
- Sinh lực Tối Đa + 500 - Hỏa Sát Nội Công +200 ~ +250 Điểm |
|
Diệu Giãi |
- Sinh Lực Tối Đa +1000 - Lôi Sát Ngoại Công +100 ~ +125 Điểm |
|
Trần Duyên |
- Sinh lực Tối Đa + 500 - Lôi Sát Nội Công +200 ~ +250 Điểm |
|
* Ghi Chú : Thời Hạn Sử Dụng Thiên Ấn Hoàng Kim 20 Ngày |